đôi co

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˧˧˧ɗoj˧˥˧˥ɗoj˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˥˧˥ɗoj˧˥˧˧˥˧

Động từ[sửa]

đôi co

  1. Cãi cọ qua lại.
    Làm chi cho có sự đôi co (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
    Mồm loa, mép giải, mách lẻo đôi co. (ca dao)

Tham khảo[sửa]