Bước tới nội dung

đơn bội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ ɓo̰ʔj˨˩ɗəːŋ˧˥ ɓo̰j˨˨ɗəːŋ˧˧ ɓoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥ ɓoj˨˨ɗəːn˧˥ ɓo̰j˨˨ɗəːn˧˥˧ ɓo̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

đơn bội

  1. Chỉ có một nửa số nhiễm sắc thể của những tế bào cơ thể bình thường.