Bước tới nội dung

đường hàng hải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ ha̤ːŋ˨˩ ha̰ːj˧˩˧ɗɨəŋ˧˧ haːŋ˧˧ haːj˧˩˨ɗɨəŋ˨˩ haːŋ˨˩ haːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ haːŋ˧˧ haːj˧˩ɗɨəŋ˧˧ haːŋ˧˧ ha̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

đường hàng hải

  1. Đường đi của tàu thuỷ trên mặt biển (nói khái quát)
  2. Đường biển.