đường trắc địa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ ʨak˧˥ ɗḭʔə˨˩ | ɗɨəŋ˧˧ tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ | ɗɨəŋ˨˩ tʂak˧˥ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ tʂak˩˩ ɗiə˨˨ | ɗɨəŋ˧˧ tʂak˩˩ ɗḭə˨˨ | ɗɨəŋ˧˧ tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
[sửa]đường trắc địa
- (Hình học) Đường cong (trên một mặt) có độ cong trắc địa bằng không tại mọi điểm. Đây là khái niệm mở rộng cho mặt cong hoặc không gian cong từ khái niệm đường thẳng trong mặt phẳng hoặc không gian phẳng.
- Đường trắc địa trên mặt cầu là các vòng tròn lớn, trên mặt trụ tròn xoay là các đường đinh ốc, trên mặt phẳng là đường thẳng.