Bước tới nội dung

đường trắc địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
đường trắc địa trên mặt trụ

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ ʨak˧˥ ɗḭʔə˨˩ɗɨəŋ˧˧ tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ɗɨəŋ˨˩ tʂak˧˥ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ tʂak˩˩ ɗiə˨˨ɗɨəŋ˧˧ tʂak˩˩ ɗḭə˨˨ɗɨəŋ˧˧ tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨

Danh từ

[sửa]

đường trắc địa

  1. (Hình học) Đường cong (trên một mặt) có độ cong trắc địa bằng không tại mọi điểm. Đây là khái niệm mở rộng cho mặt cong hoặc không gian cong từ khái niệm đường thẳng trong mặt phẳng hoặc không gian phẳng.
    Đường trắc địa trên mặt cầu là các vòng tròn lớn, trên mặt trụ tròn xoay là các đường đinh ốc, trên mặt phẳng là đường thẳng.

Dịch

[sửa]