đại cáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ kaːw˧˥ɗa̰ːj˨˨ ka̰ːw˩˧ɗaːj˨˩˨ kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ kaːw˩˩ɗa̰ːj˨˨ kaːw˩˩ɗa̰ːj˨˨ ka̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

đại cáo

  1. Bài văn thường lấy danh nghĩa vua để công bố cho dân chúng biết những điềutầm quan trọng lớn.
    Bình Ngô đại cáo