đại họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ hwa̰ːʔ˨˩ɗa̰ːj˨˨ hwa̰ː˨˨ɗaːj˨˩˨ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ hwa˨˨ɗa̰ːj˨˨ hwa̰˨˨

Danh từ[sửa]

đại họa

  1. Họa rất lớn, gây thiệt hại nặng nề.
    Gây đại họa

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đại họa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam