Bước tới nội dung

đại tu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ tu˧˧ɗa̰ːj˨˨ tu˧˥ɗaːj˨˩˨ tu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ tu˧˥ɗa̰ːj˨˨ tu˧˥ɗa̰ːj˨˨ tu˧˥˧

Động từ

[sửa]

đại tu

  1. Sửa chữa lớn (thường nói về các loại máy móc, xe cộ)
    Đại tu xe máy.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]