đạo văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ van˧˧ɗa̰ːw˨˨ jaŋ˧˥ɗaːw˨˩˨ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ van˧˥ɗa̰ːw˨˨ van˧˥ɗa̰ːw˨˨ van˧˥˧

Động từ[sửa]

đạo văn

  1. Thuổng câu chữ ý tứ trong văn người khác đưa vào văn mình rồi mạo xưng bản quyền.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đạo văn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam