bản quyền
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ kwn˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ kwŋ˧˧ | ɓaːŋ˨˩˦ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ kwn˧˧ | ɓa̰ːʔn˧˩ kwn˧˧ |
Danh từ[sửa]
bản quyền
- Quyền tác giả hay nhà xuất bản về một tác phẩm, được luật pháp quy định.
- Tôn trọng bản quyền của tác giả.
- Hồ Ngọc Đức giữ bản quyền của phần mềm này.
Tham khảo[sửa]
- "bản quyền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)