đầu cây rắc phấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ kəj˧˧ zak˧˥ fən˧˥ɗəw˧˧ kəj˧˥ ʐa̰k˩˧ fə̰ŋ˩˧ɗəw˨˩ kəj˧˧ ɹak˧˥ fəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ kəj˧˥ ɹak˩˩ fən˩˩ɗəw˧˧ kəj˧˥˧ ɹa̰k˩˧ fə̰n˩˧

Định nghĩa[sửa]

đầu cây rắc phấn

  1. Ý tả cây mai hoa trắng nở như rắc phấn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]