đầu hai thứ tóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ haːj˧˧ tʰɨ˧˥ tawk˧˥ɗəw˧˧ haːj˧˥ tʰɨ̰˩˧ ta̰wk˩˧ɗəw˨˩ haːj˧˧ tʰɨ˧˥ tawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ haːj˧˥ tʰɨ˩˩ tawk˩˩ɗəw˧˧ haːj˧˥˧ tʰɨ̰˩˧ ta̰wk˩˧

Cụm từ[sửa]

đầu hai thứ tóc

  1. Tóc đã có nhiều sợi bạc, biểu hiện sự từng trải, già dặn trong cuộc đời.
    • 1941, Nam Cao, Chí Phèo[1]:
      Ông phó đi đánh bạc ban đêm về cũng tạt vào; anh trương tuần đi tuần cũng tạt vào; anh hàng xóm cũng mò sang, thậm chí đến cái thằng hương Điền, đầu hai thứ tóc, già đời làm đầy tớ cho các ông lý trưởng, cũng mon men vào gạ gẫm.

Tham khảo[sửa]

  • Đầu hai thứ tóc, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam