Bước tới nội dung

đặc mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ɗa̰k˨˨ mḛn˨˨ɗak˨˩˨ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ meŋ˨˨ɗa̰k˨˨ mḛŋ˨˨

Động từ

[sửa]

đặc mệnh

  1. (Được nhà nước) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt.
    Đại sứ đặc mệnh toàn quyền.

Tham khảo

[sửa]
  • Đặc mệnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam