đặc mệnh
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
đặc mệnh
- (Được nhà nước) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt.
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền.
Tham khảo[sửa]
- Đặc mệnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam