đặc san

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ saːn˧˧ɗa̰k˨˨ ʂaːŋ˧˥ɗak˨˩˨ ʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ ʂaːn˧˥ɗa̰k˨˨ ʂaːn˧˥ɗa̰k˨˨ ʂaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

đặc san

  1. Số tạp chí đặc biệt, có nội dunghình thức đều khác biệt lớn so với thường ngày.
    Một đặc san về Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII.