đặt cọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔt˨˩ ka̰ʔwk˨˩ɗa̰k˨˨ ka̰wk˨˨ɗak˨˩˨ kawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗat˨˨ kawk˨˨ɗa̰t˨˨ ka̰wk˨˨

Động từ[sửa]

đặt cọc

  1. Đưa tiền ra ứng trước.
    Đặt cọc vài ba chục.

Dịch[sửa]