đền đáp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤n˨˩ ɗaːp˧˥ | ɗen˧˧ ɗa̰ːp˩˧ | ɗəːŋ˨˩ ɗaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗen˧˧ ɗaːp˩˩ | ɗen˧˧ ɗa̰ːp˩˧ |
Động từ[sửa]
đền đáp
- Tỏ lòng biết ơn bằng việc làm xứng đáng với những gì người khác đã làm cho mình.
- đền đáp công ơn
- đền đáp tình nghĩa
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam