để ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛ˧˩˧ i˧˥ɗe˧˩˨˩˧ɗe˨˩˦ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˩ i˩˩ɗḛʔ˧˩˩˧

Động từ[sửa]

để ý

  1. Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. (ít dùng) Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]