định lí
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ li˧˥ | ɗḭ̈n˨˨ lḭ˩˧ | ɗɨn˨˩˨ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ li˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ li˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ lḭ˩˧ |
Danh từ
[sửa]định lí
- Mệnh đề toán học mà chân lí của nó được khẳng định hay phủ định qua chứng minh.
- Định lí Pythagoras.
- Định lí Viète.