Bước tới nội dung

định tỉnh thần hôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ tḭ̈ŋ˧˩˧ tʰə̤n˨˩ hon˧˧ɗḭ̈n˨˨ tïn˧˩˨ tʰəŋ˧˧ hoŋ˧˥ɗɨn˨˩˨ tɨn˨˩˦ tʰəŋ˨˩ hoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ tïŋ˧˩ tʰən˧˧ hon˧˥ɗḭ̈ŋ˨˨ tïŋ˧˩ tʰən˧˧ hon˧˥ɗḭ̈ŋ˨˨ tḭ̈ʔŋ˧˩ tʰən˧˧ hon˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 定省晨昏.

Thành ngữ

[sửa]

định tỉnh thần hôn

  1. (Nghĩa đen) Sớm khuya hầu hạ cha mẹ.
  2. (Nghĩa bóng) Việc chăm nom săm sóc cha mẹ.
  3. Đi cho biết đó biết đây. Ở nhà với mẹ biết ngày nào khôn.

Dịch

[sửa]