khôn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xon˧˧ | kʰoŋ˧˥ | kʰoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xon˧˥ | xon˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khôn”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
khôn
Tính từ
[sửa]khôn
- Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có.
- Thằng bé rất khôn.
- Khôn lỏi.
Trái nghĩa
[sửa]Phó từ
[sửa]khôn
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kʰon˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰon˦]
Danh từ
[sửa]khôn
- lông.