Bước tới nội dung

đỏ đen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa đỏ +‎ đen.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̰˧˩˧ ɗɛn˧˧ɗɔ˧˩˨ ɗɛŋ˧˥ɗɔ˨˩˦ ɗɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔ˧˩ ɗɛn˧˥ɗɔ̰ʔ˧˩ ɗɛn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đỏ đen

  1. Mayrủi; thường dùng để chỉ cờ bạc.
    Nướng tiền vào cuộc đỏ đen.
    Ham mê đỏ đen.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đỏ đen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam