Bước tới nội dung

đối chất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ ʨət˧˥ɗo̰j˩˧ ʨə̰k˩˧ɗoj˧˥ ʨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ ʨət˩˩ɗo̰j˩˧ ʨə̰t˩˧

Động từ

[sửa]
  1. (luật pháp) Hỏi cùng lúc nhiều bị can trước các nhân chứng để so sánh khi có sự mâu thuẫn giữa hai hay nhiều người mà các biện pháp điều tra khác chưa thể giúp xác định được sự thật.
    Cơ quan điều tra đang tiến hành đối chất.

Dịch

[sửa]