biện pháp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔn˨˩ faːp˧˥ | ɓiə̰ŋ˨˨ fa̰ːp˩˧ | ɓiəŋ˨˩˨ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˨˨ faːp˩˩ | ɓiə̰n˨˨ faːp˩˩ | ɓiə̰n˨˨ fa̰ːp˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 辦法.
Danh từ[sửa]
biện pháp
- Cách làm, cách giải quyết một vấn đề cụ thể.
- Biện pháp hành chính.
- Biện pháp kĩ thuật.
- Có biện pháp đúng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "biện pháp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)