Bước tới nội dung

đồ đạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ ɗa̰ːʔk˨˩ɗo˧˧ ɗa̰ːk˨˨ɗo˨˩ ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ ɗaːk˨˨ɗo˧˧ ɗa̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

đồ đạc

  1. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung.
    Căn phòng nhiều đồ đạc.
    Xe chất đầy đồ đạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]