đồng hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩ɗəwŋ˧˧ hïn˧˧ɗəwŋ˨˩ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ hïŋ˧˧

Tính từ[sửa]

đồng hình

  1. (Hóa học) Tương tự về cấu trúc tinh thể của các hợp chất hóa học gần giống nhau.
    Phản ứng thay thế đồng hình
    Men lactic đồng hình
  2. (Sinh học) Tương tự về hình dáng giữa các loài sinh vậttổ tiên khác nhau.

Dịch[sửa]