độ chính xác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ ʨïŋ˧˥ saːk˧˥ɗo̰˨˨ ʨḭ̈n˩˧ sa̰ːk˩˧ɗo˨˩˨ ʨɨn˧˥ saːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ ʨïŋ˩˩ saːk˩˩ɗo̰˨˨ ʨïŋ˩˩ saːk˩˩ɗo̰˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ sa̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

độ chính xác

  1. Mức độ gần đúng đạt được, so với tính chính xác trên lí thuyết.
    Loại máy tính này có độ chính xác rất cao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Độ chính xác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam