độ chính xác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔ˨˩ ʨïŋ˧˥ saːk˧˥ | ɗo̰˨˨ ʨḭ̈n˩˧ sa̰ːk˩˧ | ɗo˨˩˨ ʨɨn˧˥ saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˨˨ ʨïŋ˩˩ saːk˩˩ | ɗo̰˨˨ ʨïŋ˩˩ saːk˩˩ | ɗo̰˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ sa̰ːk˩˧ |
Danh từ[sửa]
độ chính xác
- Mức độ gần đúng đạt được, so với tính chính xác trên lí thuyết.
- Loại máy tính này có độ chính xác rất cao.
Dịch[sửa]
Bản dịch
|
Tham khảo[sửa]
- Độ chính xác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam