đức tin
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨk˧˥ tin˧˧ | ɗɨ̰k˩˧ tin˧˥ | ɗɨk˧˥ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨk˩˩ tin˧˥ | ɗɨ̰k˩˧ tin˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Niềm tin thiêng liêng của người theo tôn giáo vào Chúa, vào thánh thần.
- Đức tin Kitô giáo.
Tham khảo
[sửa]“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]đức tin
- (Mường Bi) Đức tin.