Bước tới nội dung

đức tin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨk˧˥ tin˧˧ɗɨ̰k˩˧ tin˧˥ɗɨk˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨk˩˩ tin˧˥ɗɨ̰k˩˧ tin˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đức tin

  1. Niềm tin thiêng liêng của người theo tôn giáo vào Chúa, vào thánh thần.
    Đức tin Kitô giáo.

Tham khảo

[sửa]
  • Đức tin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đức tin

  1. (Mường Bi) Đức tin.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[2], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội