Bước tới nội dung

đứng núi này trông núi nọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨŋ˧˥ nuj˧˥ na̤j˨˩ ʨəwŋ˧˧ nuj˧˥ nɔ̰ʔ˨˩ɗɨ̰ŋ˩˧ nṵj˩˧ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥ nṵj˩˧ nɔ̰˨˨ɗɨŋ˧˥ nuj˧˥ naj˨˩ tʂəwŋ˧˧ nuj˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨŋ˩˩ nuj˩˩ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥ nuj˩˩˨˨ɗɨŋ˩˩ nuj˩˩ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥ nuj˩˩ nɔ̰˨˨ɗɨ̰ŋ˩˧ nṵj˩˧ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥˧ nṵj˩˧ nɔ̰˨˨

Tục ngữ

[sửa]

đứng núi này trông núi nọ

  1. thái độ kén chọn, không bằng lòng với công việc, hoàn cảnh (đã tương đối tốt) hiện có, mà mơ tưởng đến công việc, hoàn cảnh khác tốt hơn (hàm ý phê phán).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đứng núi này trông núi nọ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam