Bước tới nội dung

đai ốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːj˧˧ əwk˧˥ɗaːj˧˥ ə̰wk˩˧ɗaːj˧˧ əwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˥ əwk˩˩ɗaːj˧˥˧ ə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

đai ốc

  1. Vật bằng kim loại, có một lỗren để vặn vào đinh ốc hoặc trục vít.

Tham khảo

[sửa]
  • Đai ốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam