Bước tới nội dung

đeo ba lô ngược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛw˧˧ ɓaː˧˧ lo˧˧ ŋɨə̰ʔk˨˩ɗɛw˧˥ ɓaː˧˥ lo˧˥ ŋɨə̰k˨˨ɗɛw˧˧ ɓaː˧˧ lo˧˧ ŋɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛw˧˥ ɓaː˧˥ lo˧˥ ŋɨək˨˨ɗɛw˧˥ ɓaː˧˥ lo˧˥ ŋɨə̰k˨˨ɗɛw˧˥˧ ɓaː˧˥˧ lo˧˥˧ ŋɨə̰k˨˨

Thành ngữ

[sửa]

đeo ba lô ngược

  1. (lóng) Bụng phệ, bụng bầu.
    • 2014, Oải Hương, “Ngột ngạt vì “đeo ba lô ngược” trước khi cưới”, trong Afamily[1]:
      Họ còn bảo giờ 10 cô dâu thì có tới 7-8 cô đeo ba lô ngược trước nên không có gì phải ngại.