Bước tới nội dung

ngược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̰ʔk˨˩ŋɨə̰k˨˨ŋɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨək˨˨ŋɨə̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

ngược

  1. Quay phần dưới lên trên.
    Bức tranh dán ngược.
  2. Theo chiều trái lại.
    Đi ngược gió.
    Ngược dòng sông.

Động từ

[sửa]

ngược

  1. Đi về phía vùng cao; đi trái chiều dòng nước.
    Ngược.
    Lạng.
    Sơn.
    Ngược.
    Yên.
    Bái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]