Bước tới nội dung

điềm đạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 恬淡.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤m˨˩ ɗa̰ːʔm˨˩ɗiəm˧˧ ɗa̰ːm˨˨ɗiəm˨˩ ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˧ ɗaːm˨˨ɗiəm˧˧ ɗa̰ːm˨˨

Tính từ

[sửa]

điềm đạm

  1. Lúc nào cũng từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy.
    Tính khí điềm đạm.
    Nói năng điềm đạm.

Tham khảo

[sửa]
  • Điềm đạm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam