đạm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔm˨˩ | ɗa̰ːm˨˨ | ɗaːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˨˨ | ɗa̰ːm˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạm”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]đạm
- Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N).
- Tên gọi thông thường của prô-tit.
- Thức ăn nhiều đạm.
- Tiếp đạm.
Tham khảo
[sửa]- "đạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)