Bước tới nội dung

đạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔm˨˩ɗa̰ːm˨˨ɗaːm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːm˨˨ɗa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đạm

  1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N).
  2. Tên gọi thông thường của prô-tit.
    Thức ăn nhiều đạm.
    Tiếp đạm.

Tham khảo

[sửa]