điểm danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ zajŋ˧˧ɗiəm˧˩˨ jan˧˥ɗiəm˨˩˦ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ ɟajŋ˧˥ɗiə̰ʔm˧˩ ɟajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

điểm danh

  1. Gọi tên để xác nhận sự hiện diện của một người.
    Điểm danh các cháu.