Bước tới nội dung

điểm xuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ swiət˧˥ɗiəm˧˩˨ swiə̰k˩˧ɗiəm˨˩˦ swiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ swiət˩˩ɗiə̰ʔm˧˩ swiə̰t˩˧

Động từ

[sửa]

điểm xuyết

  1. Xen cài, tô điểm thêm một thứ gì đó vào một sự vật, hiện tượng có sẵn để làm cho nó xinh đẹp hơn.