đi dạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ za̰ːʔw˨˩ | ɗi˧˥ ja̰ːw˨˨ | ɗi˧˧ jaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ ɟaːw˨˨ | ɗi˧˥ ɟa̰ːw˨˨ | ɗi˧˥˧ ɟa̰ːw˨˨ |
Động từ
[sửa]đi dạo
- Đi lững thững để giải trí hoặc để ngắm cảnh, hoặc để tìm tòi, mua bán.
- Bảo rằng đi dạo lấy người, đem về rước khách kiếm lời mà ăn (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "đi dạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)