Bước tới nội dung

đi dạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ za̰ːʔw˨˩ɗi˧˥ ja̰ːw˨˨ɗi˧˧ jaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ɟaːw˨˨ɗi˧˥ ɟa̰ːw˨˨ɗi˧˥˧ ɟa̰ːw˨˨

Động từ

[sửa]

đi dạo

  1. Đi lững thững để giải trí hoặc để ngắm cảnh, hoặc để tìm tòi, mua bán.
    Bảo rằng đi dạo lấy người, đem về rước khách kiếm lời mà ăn (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]