đoàn tụ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̤ːn˨˩ tṵʔ˨˩ | ɗwaːŋ˧˧ tṵ˨˨ | ɗwaːŋ˨˩ tu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwan˧˧ tu˨˨ | ɗwan˧˧ tṵ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
đoàn tụ
- Sum họp đầy đủ sau một thời gian xa cách.
- Hoà bình lập lại, gia đình được đoàn tụ.
- còn có nghĩa là đã chết
- Ông của tôi đã về đoàn tụ với tổ tiên của tôi rồi.
Tham khảo[sửa]
- "đoàn tụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)