Bước tới nội dung

xa cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ kajk˧˥saː˧˥ ka̰t˩˧saː˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ kajk˩˩saː˧˥˧ ka̰jk˩˧

Động từ

[sửa]

xa cách

  1. cách xa nhau hoàn toàn.
    Gặp lại sau bao năm xa cách.
  2. Tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập.
    Sống xa cách với những người xung quanh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]