ĩnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ïʔïŋ˧˥ïn˧˩˨ɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ḭ̈ŋ˩˧ïŋ˧˩ḭ̈ŋ˨˨

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

ĩnh

  1. Nói bụng to phồng lên (thường dùng để chế giễu).
    Chửa ĩnh bụng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]