Bước tới nội dung

ơ hờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əː˧˧ hə̤ː˨˩əː˧˥ həː˧˧əː˧˧ həː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˥ həː˧˧əː˧˥˧ həː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ơ hờ

  1. Hờ hững, lạnh lùng, không thiết tha.
    Không nên ơ hờ trước sự đau đớn của người khác.

Tham khảo

[sửa]