lạnh lùng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔjŋ˨˩ lṳŋ˨˩ | la̰n˨˨ luŋ˧˧ | lan˨˩˨ luŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˨˨ luŋ˧˧ | la̰jŋ˨˨ luŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
lạnh lùng
- (Id.) . Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm.
- Mưa gió lạnh lùng.
- Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc.
- Thái độ lạnh lùng.
- Cái nhìn lạnh lùng.
- Bình tĩnh đến lạnh lùng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lạnh lùng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)