ô hô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ ho˧˧o˧˥ ho˧˥o˧˧ ho˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ ho˧˥o˧˥˧ ho˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

ô hô

  1. C. (cũ; vch. ). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt).
    Hết đời kẻ xu nịnh, ô hô!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]