Bước tới nội dung

ươn hèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨən˧˧ hɛ̤n˨˩ɨəŋ˧˥ hɛŋ˧˧ɨəŋ˧˧ hɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨən˧˥ hɛn˧˧ɨən˧˥˧ hɛn˧˧

Tính từ

[sửa]

ươn hèn

  1. Hèn kém lắm, không dám làm việc gì khó đến mình.
    Thanh niên mà ươn hèn như anh ta thì thực đáng buồn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]