hèn kém
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤n˨˩ kɛm˧˥ | hɛŋ˧˧ kɛ̰m˩˧ | hɛŋ˨˩ kɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛn˧˧ kɛm˩˩ | hɛn˧˧ kɛ̰m˩˧ |
Tính từ
[sửa]- Có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường.
- Con nhà hèn kém.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hèn kém, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam