Bước tới nội dung

θεραπεία

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn học tập từ tiếng Hy Lạp cổ θεραπεία (therapeía).

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /θe.ɾaˈpi.a/
  • Tách âm: θε‧ρα‧πεί‧α

Danh từ

[sửa]

θεραπεία (therapeía) gc (số nhiều θεραπείες)

  1. (y học) Sự chữa bệnh, liệu pháp, phương thuốc.

Biến cách

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ θεραπεύω (therapeúō, chữa bệnh) + -ία (-ía).

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

θερᾰπείᾱ (therapeíā) gc (gen. θερᾰπείᾱς); biến cách kiểu 1

  1. Chờ đợi dịch vụ.
  2. Điều trị y tế.

Biến tố

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language, London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM982' not found.