кол
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Krymchak[sửa]
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh: kol
Danh từ[sửa]
кол
- tay.
Tiếng Nga[sửa]
Danh từ[sửa]
кол gđ
- (Cái) Cọc, gậy.
- вбивать кол — đóng cọc
- (thông tục)(школьная оценка) — điểm một
- .
- хоть кол на голове теши — cứng đầu, bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu
- ни кола ни двора — không có tất đất cắm dùi, không mảnh đất cắm dùi
Tham khảo[sửa]
- "кол". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)