мѣсѧць

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Slav Đông cổ[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Slav nguyên thuỷ *měsęcь < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *mḗh₁n̥s.

Cách phát âm[sửa]

  • (kh. tk. 9 CN) IPA(ghi chú): /ˈmeːsɛ̃t͡sʲɪ/
  • (kh. tk. 11 CN) IPA(ghi chú): /ˈmʲeːsʲat͡sʲɪ/
  • (kh. tk. 13 CN) IPA(ghi chú): /ˈmʲeːsʲat͡sʲ/
  • Tách âm: мѣ‧сѧ‧ць

Danh từ[sửa]

мѣсѧць (měsęcĭ

  1. Trăng.
  2. Tháng.

Biến cách[sửa]

Hậu duệ[sửa]

  • Tiếng Belarus: ме́сяц (mjésjac)
  • Tiếng Nga: ме́сяц (mésjac)
  • Tiếng Rusyn: мі́сяць (mísjacʹ)
  • Tiếng Ukraina: мі́сяць (mísjacʹ)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Slav Giáo hội cổ[sửa]

Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:
Мѣсѧць

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Slav nguyên thuỷ *měsęcь < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *mḗh₁n̥s.

Danh từ[sửa]

мѣсѧць (měsęcĭ

  1. Trăng.
  2. Tháng.

Biến cách[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Xem thêm[sửa]

Các hành tinh cổ điển trong tiếng Slav Giáo hội cổ
планити на словѣньсцѣѥмь
Mặt Trăng sao Hoả sao Thuỷ sao Mộc sao Kim sao Thổ Mặt Trời
Slav мѣсѧць
лоуна
Дьньница
Прѣходьница
Вечерьница
Заходьнаꙗ ѕвѣзда
слъньце
Hy Lạp Ареи
Арисъ
Ермии
Ермисъ
Диꙗ Кронъ
Từ tương đương tiếng Bulgaria (chữ Latinh) луна(gốc Slav) Марс Меркурий Юпитер Венера Сатурн слънце(gốc Slav)