trăng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaŋ˧˧ | tʂaŋ˧˥ | tʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaŋ˧˥ | tʂaŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trăng
- Mặt trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm.
- Trăng sáng vằng vặc .
- Trăng tròn lại khuyết.
- Tháng.
- Lúa ba trăng.
- Rượu ba trăng.
- Tháng âm lịch.
- Ngày hẹn về cuối trăng.
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trăng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)