Bước tới nội dung

ấm áp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ láy âm -ap của ấm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əm˧˥ aːp˧˥ə̰m˩˧ a̰ːp˩˧əm˧˥ aːp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əm˩˩ aːp˩˩ə̰m˩˧ a̰ːp˩˧

Từ tương tự

Tính từ

ấm áp

  1. Ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát).
    Nắng xuân ấm áp.
    Giọng nói ấm áp.
    Thấy ấm áp trong lòng.

Tham khảo

[sửa]