Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa ẩn + nấp.
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
ẩn nấp
- Giấu mình ở nơi kín đáo hoặc nơi có vật che chở.
Xuống hầm ẩn nấp.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Ẩn nấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-