Bước tới nội dung

ẩn nấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa ẩn +‎ nấp.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰n˧˩˧ nəp˧˥əŋ˧˩˨ nə̰p˩˧əŋ˨˩˦ nəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˩ nəp˩˩ə̰ʔn˧˩ nə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

ẩn nấp

  1. Giấu mình ở nơi kín đáo hoặc nơi có vật che chở.
    Xuống hầm ẩn nấp.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ẩn nấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam