Bước tới nội dung

ậm ạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ʔm˨˩ a̰ʔjk˨˩ə̰m˨˨ a̰t˨˨əm˨˩˨ at˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˨˨ ajk˨˨ə̰m˨˨ a̰jk˨˨

Tính từ

[sửa]

ậm ạch

  1. Mô tả sự chuyển động nặng nề, khó nhọc, chậm chạp.
    Một vài học sinh ậm ạch bước đi.
    Chiếc xe ngựa di chuyển ậm ạch.

Đồng nghĩa

[sửa]